Tosbiba được thành lập vào năm 1939 bởi sự hợp Nhất của Shibaura Seisaku-sho và Tokyo Denki. Shibaura Seisakusho được thành lập dưới tên Tanaka Seisakusho bởi Hisashige Tanaka là công ty Nhật đầu tiên làm thiết bị điện báo, vào năm 1904, nó đã được đổi tên thành Shibaura Seisakusho, Suốt nửa đầu thế kỷ 20, Shibaura Seisakusho trở thành một công ty lớn sản xuất máy móc điện tử nặng trong khi Nhật Bản, được hiện đại hóa vào thời kỳ Minh Trị (Meiji Tennō), trở thành một cường quốc thế giới về công nghiệp. Tokyo Denki, mới đầu gọi Hakunetsusha, được thành lập vào năm 1890 và là công ty Nhật đầu tiên sản xuất bóng đèn nóng sáng. Công ty này đa dạng hóa và bắt đầu làm những sản xuất tiêu dùng, và năm 1899 nó đổi tên thành Tokyo Denki (東京電器, Đông Kinh Điện khí, "Điện tử Tokyo"). Shibaura Seisakusho và Tokyo Denki hợp nhất vào năm 1939, trở thành công ty mới dưới tên Tōkyō Shibaura Denki. Nó được tên hiệu Toshiba không lâu, nhưng công ty không đổi tên chính thức thành Công ty Toshiba đến khi năm 1978.
Công nghệ in |
Nhiệt trực tiếp hoặc gián tiếp |
Độ phân giải |
203 dpi (12 dots/mm) |
Tốc độ in |
2 - 6ips (51 - 152mm/s) |
Chiều dài nhãn in |
Max. 30” (762mm) |
Độ rộng nhãn in |
Max 6.3” (160mm) chế độ cắt 6' |
Bộ nhớ |
2M DRAM |
CPU Type |
32 bit RISC microprocessor |
Sensors |
Cảm biến chuyển động (Reflective (Movable) |
Giao diện làm việc |
LED hiển thị x 3(Ready/Media/Ribbon), Button x 3(Feed/Pause/Cancel) |
Cáp kết nối |
Parallel, USB |
Fonts |
Internal character sets standard |
Mã vạch 1D |
PPLA: |
Mã vạch 2D |
PPLA/PPLB: |
Đồ họa |
PPLA/PPLB: PCX, BMP, IMG, HEX,GDI, Binary raster(PPLB Only) |
Phần mềm in nhãn |
Windows Driver (Win 2000/XP/Vista/Windows 7) BarTender |
Phần mềm tiện ích |
Printer Utility、Font Utility |
Kiểu nhãn có thể in |
Roll-feed, die-cut, continuous, fan-fold, tags, |
Mực in |
Ribbon Width: 1”~6.1”Ribbon roll – max OD: 2.5”(63mm) Ribbon Length: max 300m Core size – ID: 1”(25.4mm)Wax, Wax/Resin, Resin (Inside Ribbon) |
Kích thước |
W 310mm x L 445mm xH 260mm |
Trọng lượng |
14.5 kgs |
Nguồn cung cấp |
Nguồn vào: 100V~240V 1.5A, 50~60Hz, Nguồn ra: 24VDC, 2.4A |
Nhiệt độ làm việc |
Nhiệt độ làm việc: 40°F~100°F (4°C~38°C), |
Optional Items |
Cutter, Stacker, RTC Card, ArgoKee |
Agency Listing |
CE, cTUVus, FCC, CCC, RoHS |
Ghi chú |
Những thông tin kỹ thuật trên chỉ mang tính chất tham khảo, hãng có thể thay đổi 1 số chi tiết kỹ thuật mà không cần báo trước. Để có thể biết thông tin cụ thể hơn vui lòng tải và xem hướng dẫn sử dụng giành cho người dùng hoặc liên hệ phòng kinh doanh để được hỗ trợ thêm. |