Chí Đình xin giới thiệu đến các bận Máy In Mã Vạch, In Tem Nhãn Godex EZ 1100 Plus sự lựa chọn thông minh
Sử dụng khổ giấy tem và mực 110mm, không kén giấy mực thao tác lắp giấy mực đơn giản so với các dòng máy cùng loại. Tích hợp sẵn phần mềm thiết kế tem. Độ in sắc nét, tuổi thọ đầu in cao, đặc biệt là giá thành tốt.
Máy in mã vạch sự lựa chọn hàng đầu cho các cơ sở sản xuất vừa và nhỏ, các shop thời trang nhà sách siêu thị mini các cửa hàng thực phẩm
Ưu điểm đây là dòng sản phẩm được ưu chuộng nhất hiện nay ở thị trường việt nam trong mô hình in tem nhãn trang sức vàng bạc in truyền nhiệt.in trực tiếp
Sensor phản xạ có thể điều chỉnh, truyền qua cố định
Máy in mã vạch godex EZ 1100 plus kinh tế, ổn định, chi phí đầu tư hợp lý, chi phí vận hành thấp phù hợp với nhu cầu in mã vạch trung bình. Đặc biệt máy in sử dụng ruy băng chuẩn thông dụng 300M. hỗ trợ nhiều kiểu kết nối LTP, COM, USB. ứng dụng thiết kế và in tem nhãn mã vạch trong nhà sách, shop quần áo, giầy dép trong mô hình siêu thị gia đình nhỏ và vừa
Nhược điểm
Là một model đã cũ cách đây 6 năm, áp dụng công nghệ cũ do vậy rất khó để thay linh kiệng
Công nghệ cũ
Thiết kế hơi thô
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật của dòng sản phẩm EZ-1000 |
|
Model máy |
EZ-1100 |
Độ phân giải |
203 dpi (8 dot/mm) |
Phương thức in |
In truyền nhiệt (Thermal Transfer) / In nhiệt trực tiếp (Direct Thermal) |
Vị trí Sensor |
Moveable (có thể di chuyển được), center alligned (căn giữa) |
Kiểu Sensor |
Reflective (Nhận giới hạn khổ dọc nhãn in theo khe giữa các nhãn) |
Sensor Direction |
Tự động nhận khổ nhãn in hoặc lập trình/ thiết lập thông số in |
Tốc độ in: Của các model máy in khác nhau (inch/ giây) |
2" ~ 4" chuẩn 5”-6” có thể đạt tới tuỳ theo loại nhãn |
Chiều dài nhãn in |
Tối thiểu 12mm (0.47”) tối đa 1727mm (68") |
Chiều rộng nhãn in tối đa - khổ in |
104mm (4.10") |
Kiểu nhãn in (media) |
Đường kính cuộn nhãn in tối đa : 127mm (5”) |
Kiểu Ruy băng (Ribbon) |
Chiều dài ruy băng: 300 m (981 ft) : Đường kính cuộn ruy băng tối đa 64 mm (2.52”) |
Tính tương thích trình điều khiển |
EZPL (downloadable) |
Phần mềm |
Phần mềm thiết kế , in mã vạch nhiều tiện ích QLabel-III, hỗ trợ in từ Cơ sở dữ liệu kèm theo máy |
Hỗ trợ in các kiểu Fonts text |
9 resident alphanumeric fonts (included OCR A & B) those are expandable 8 times horizontally and vertically. All fonts in 4 directions rotation (0, 90, 180, 270 degrees);6,8,10,12,14,18,24,30 points |
Hỗ trợ in các kiểu Fonts đồ hoạ |
Windows Bit-map fonts và Font các nước châu á (nạp thêm). Asia fonts in 8 directions rotation |
Hỗ trợ in ảnh |
BMP, PCX, Hỗ trợ in file ICO, WMF, JPG, EMF thông qua phần mềm. |
Hỗ trợ in các loại mã vạch thông dụng trên thế giới |
Code 39, Code 93, Code 128 (subset A,B,C), UCC 128, UCC/EAN-128 K-Mart, UCC/EAN-128, UPC A / E (add on 2 & 5), I 2 of 5,I 2 of 5 with Shipping Bearer Bars, EAN 8 / 13 (add on 2 & 5), Codebar, Post NET, EAN 128, DUN 14, MaxiCode, HIBC, Plessey, Random weight, Telepen, FIM, China Postal Code, RPS 128, PDF417 & Datamatrix code,(QR code available) |
Kiểu kết nối |
Serial, Parallel, USB |
Tốc độ kết nối |
Baud rate 300 ~ 38400, XON/XOFF, DSR/DTR |
Bộ nhớ |
Bộ nhớ tiêu chuẩn : 2MB Flash, 1MB DRAM |
Đèn trạng thái LED |
Có 2 đèn trạng thái : Trạng thái - Status, Sẵn sàng - Ready |
Nguồn điện tiêu thụ |
100/230VAC, 50/60 Hz |
Môi trường vận hành |
Nhiệt độ vận hành: 40°F to 104°F (5°C to 40°C); Nhiệt độ lưu kho : -40°F to 122°F (-20°C to 50°C) |
Độ ẩm cho phép |
Khi vận hành: 30-85%, không ngưng tụ. Khi lưu kho: 10-90%, không ngưng tụ. |
Tiêu chuẩn chất lượng |
CE, FCC Class A, CCC, CB, CUL, BSMI |
Kích thước máy in |
Chiều dài: 258 mm (11.2") ; Chiều cao : 171 mm (6.8"); Chiều ngang: 226 mm (8.9") |
Lựa chọn thêm |
Cutter – Tự cắt nhãn |
|
Một số thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không kịp báo trước. |