MIÊU TẢ SẢN PHẨM ĐẦU ĐỌC MÃ VẠCH METROLOGIC MS5145
Đầu đọc mã vạch Metrologic MS5145 Voyagerl là thiết bị
đầu đọc mã vạch với hai chế độ hoạt động : bấm quét hoặc không phải bấm quét với tốc độ cao. Rất chủ động trong việc quét mã vạch khi các mã vạch rất gần nhau.
Đặc tính nổi bật Đầu đọc mã vạch Metrologic MS5145
Tự động kích hoạt khi sử dụng
Hoạt động ở hai chế độ : bấm quét hoặc tự động quét
Dễ dàng lắp đặt và cấu hình.
Thiết lập cấu hình từ phần mềm
Tốc độ quét nhanh và chính xác với dải quét rộng
Rất thích hợp cho các cửa hàng & các điểm bán hàng POS.
Hỗ trợ kết nối với cổng RS232, nối tiếp với bàn phím hoặc USB
Tính năng hoạt động Công nghệ quét mã vạch Công nghệ laser Diode 650± 10nm Công suất laser <1.0 mW (peak) Tầm xa mã vạch quét được 0 mm – 140 mm (0”- 5.5”) đối với mã vạch chiều rộng 0,33 mm(13 mil) (Có thể lập trình được) Độ rộng của tia 49 mm (1.9 “) @ face;195 mm (7.7”) @ 140mm (5.5”) Tốc độ quét 72± 2 dòng quét / giây Phương thức quét / Số tia quét Tia quét đơn một dòng Chiều rộng mã vạch tối thiểu 0,102 mm ( 4.0 mil ) Khả năng giải mã các loại mã vạch Khả năng đọc được hầu hết các loại mã vạch một chiều (1D) phổ thông trên thế giới. Kết nối với máy tính Lựa chọn một trong các kiểu kết nối qua cổng COM (RS232); nối tiếp với bàn phím, USB Yêu cầu chất lượng in của mã vạch đọc được Có hệ số phản xạ tương phản tối thiểu 35% Số ký tự tối đa của mã vạch đọc được Tới 80 ký tự (Số ký tự tối đa của mã vạch đọc được còn phụ thuộc vào kích thước và độ phân giải của mã vạch) Góc độ quét nghiêng(Roll), dốc(Pitch0, lệch(Yaw) 42o, 68o, 52o Tín hiệu âm thanh Có thể sử dụng một trong 7 tín hiệu âm thanh; hoặc không có âm thanh Đèn hiệu hoạt động Đèn xanh = ON, sẵn sàng quét ; Đèn đỏ = đọc được Thông số vật lý Bề ngang đầu đọc Phần đầu : 169mm (6.7”) Chiều dài đầu đọc 63 mm (2.5”) Chiều cao đầu đọc 35 mm (1.4”) Trọng lượng đầu đọc 97 g (3.41 oz) Cổng giao tiếp kết nối RJ45, mười chân Cáp giao tiếp kết nối Tiêu chuẩn 2.7 m (7”) Thông số điện năng Điện áp vào 5.0 VDC ± 0.25V Công suất khi hoạt động 675 mW Công suất khi chờ 225 mW Dòng (cường độ dòng) khi hoạt động 135 mA @ 5 VDC Dòng khi chờ 45 mA @ 5 VDC Tiêu chuẩn dòng vào Class 2 ; 5.2V @ 650 mA Tiêu chuẩn dòng quét laser CDRH: Class II; EN60825-1:1994/A11:1996 Class 1 EMC FCC,ICES-003 & EN55022 Class B Môi trường sử dụng Nhiệt độ sử dụng 0 oC tới 40oC (32oF tới 104oF) Nhiệt độ cất giữ -40 oC tới 60oC (-40oF tới 140oF) Độ ẩm 5% tới 95% Độ bền cơ học Rơi được từ độ cao 1.5 m (5”); nhưng tránh đánh rơi hoặc vỡ, nếu sứt mẻ hay vỡ sẽ không bảo hành Môi trường ánh sáng hoạt động Tới 4842 Lux (450 footcandles) Tem bảo đảm Không tháo máy, mất tem bảo đảm sẽ không bảo hành Thoát gió, tản nhiệt Không cần thiết
Rất phù hợp cho :
Các cửa hàng, các điểm bán hàng có sử dụng cả quét mã vạch trên menu
Các ứng dụng cho thư viện quản lý sách và thẻ sinh viên
Các ứng dụng mã vạch trong y tế, dược phẩm, mỹ phẩm, sách báo ...
Các ứng dụng quét mã vạch cho các trung tâm điện thoại di động
Các ứng dụng quét mã vạch cho các trạm, trung tâm bảo hành, dịch vụ cho các thiết bị điện tử
Giao nhận hàng hoá, quản lý kho
Các ứng dụng quét mã vạch khác v.v
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tính năng hoạt động
Công nghệ quét mã vạch
Công nghệ laser Diode 650± 10nm
Công suất laser
<1.0 mW (peak)
Tầm xa mã vạch quét được
(Có thể lập trình được)
0 mm – 140 mm (0”- 5.5”) đối với mã vạch chiều rộng 0,33 mm(13 mil)
Độ rộng của tia
49 mm (1.9 “) @ face;195 mm (7.7”) @ 140mm (5.5”)
Tốc độ quét
72± 2 dòng quét / giây
Phương thức quét / Số tia quét
Tia quét đơn một dòng
Chiều rộng mã vạch tối thiểu
0,102 mm ( 4.0 mil )
Khả năng giải mã các loại mã vạch
Khả năng đọc được hầu hết các loại mã vạch một chiều (1D) phổ thông trên thế giới.
Kết nối với máy tính
Lựa chọn một trong các kiểu kết nối qua cổng COM (RS232); nối tiếp với bàn phím, USB
Yêu cầu chất lượng in của mã vạch đọc được
Có hệ số phản xạ tương phản tối thiểu 35%
Số ký tự tối đa của mã vạch đọc được
Tới 80 ký tự (Số ký tự tối đa của mã vạch đọc được còn phụ thuộc vào kích thước và độ phân giải của mã vạch)
Góc độ quét nghiêng(Roll), dốc(Pitch0, lệch(Yaw)
42o, 68o, 52o
Tín hiệu âm thanh
Có thể sử dụng một trong 7 tín hiệu âm thanh; hoặc không có âm thanh
Đèn hiệu hoạt động
Đèn xanh = ON, sẵn sàng quét ; Đèn đỏ = đọc được
Thông số vật lý
Bề ngang đầu đọc
Phần đầu : 169mm (6.7”)
Chiều dài đầu đọc
63 mm (2.5”)
Chiều cao đầu đọc
35 mm (1.4”)
Trọng lượng đầu đọc
97 g (3.41 oz)
Cổng giao tiếp kết nối
RJ45, mười chân
Cáp giao tiếp kết nối
Tiêu chuẩn 2.7 m (7”)
Thông số điện năng
Điện áp vào
5.0 VDC ± 0.25V
Công suất khi hoạt động
675 mW
Công suất khi chờ
225 mW
Dòng (cường độ dòng) khi hoạt động
135 mA @ 5 VDC
Dòng khi chờ
45 mA @ 5 VDC
Tiêu chuẩn dòng vào
Class 2 ; 5.2V @ 650 mA
Tiêu chuẩn dòng quét laser
CDRH: Class II; EN60825-1:1994/A11:1996 Class 1
EMC
FCC,ICES-003 & EN55022 Class B
Môi trường sử dụng
Nhiệt độ sử dụng
0 oC tới 40oC (32oF tới 104oF)
Nhiệt độ cất giữ
-40 oC tới 60oC (-40oF tới 140oF)
Độ ẩm
5% tới 95%
Độ bền cơ học
Rơi được từ độ cao 1.5 m (5”); nhưng tránh đánh rơi hoặc vỡ, nếu sứt mẻ hay vỡ sẽ không bảo hành
Môi trường ánh sáng hoạt động
Tới 4842 Lux (450 footcandles)
Tem bảo đảm
Không tháo máy, mất tem bảo đảm sẽ không bảo hành
Thoát gió, tản nhiệt
Không cần thiết